Top 10 Xe côn tay gây ấn tượng bởi thiết kế trẻ trung 04/2024

5.0  (1 bình chọn)
 5,250

Xe côn tay là loại xe có hệ thống đóng ngắt ly hợp bằng tay. Xe côn tay có khá nhiều ưu điểm về hiệu suất và tốc độ khá phổ biến trên các dòng xe dân dụng và thể thao. Xe côn tay ngày càng được giới trẻ sử dụng và việc sở hữu 1 chiếc xe côn tay không hề khó. Để chọn 1 chiếc xe côn tay cần lưu ý những gì trước để chọn được chiếc xe phù hợp và có những dòng xe nào đang nổi bật trên thị trường?

Hãy cùng tìm hiểu về xe côn tay cũng như tham khảo top những xe côn tay hot trên thị trường để chọn một chiếc xe côn tay phù hợp với nhu cầu và tài chính của bản thân dưới bài viết dưới đây nhé!

1

Xe Máy SYM Star SR 125 EFI Côn Tay

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao: 1.965mm - 720mm - 1125mm
-Khối lượng bản thân: 111 Kg
-Khoảng cách trục bánh xe: 1250mm
-Độ cao yên: 750mm
-Khoảng sáng gầm xe: 140mm
-Dung tích bình xăng: 3.6L
-Kích cỡ lốp trước/ lốp sau: Lốp trước: 70/90 - 17, Lốp sau: 120/90 - 17
-Phuộc trước: Ống lồng
-Phuộc sau: Lò xo trụ
-Loại động cơ: Động cơ 4 thì - S.O.H.C
-Dung tích xi lanh: 123cm3

xetaycon

 

Ưu đãi tốt nhất

28.700.000 VNĐ

Xem tại Shopee

 
 

 

2

Xe máy Honda Côn tay Monkey 125cc

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Chi tiết tinh xảo, hình ảnh cao cấp
-Động cơ nâng cấp hiện đại
-Hệ thống khóa tiện lợi
-Mặt đồng hồ LCD
-Trang bị đèn LED toàn bộ
-Khối lượng bản thân: 101,3kg
-Dài x Rộng x Cao: 1.710 x 755 x 1.030mm
-Khoảng cách trục bánh xe: 1.151mm
-Độ cao yên: 776mm
-Khoảng sáng gầm xe: 162 mm
-Dung tích bình xăng: 5,6 lít
-Kích cỡ lớp trước/ sau: 
-Trước: 120/80-12 65J
-Sau: 130/80-12 69J
-Loại động cơ: PGM-FI, SOHC 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
-Công suất tối đa: 6,66kW tại 7000 vòng/phút
-Dung tích nhớt máy:
+1,1 lít sau khi rã máy
+0,9 lít sau khi xả
-Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,55 lít/100km
-Loại truyền động: 4 số
-Hệ thống khởi động: Điện
-Moment cực đại: 10,5Nm tại 5500 vòng/phút
-Dung tích xy-lanh: 124,9cm3
-Đường kính x Hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm
-Tỷ số nén: 9,3:1

xetaycon1-1

 

Ưu đãi tốt nhất

83.400.000 VNĐ

Xem tại Shopee

 
 

 

 

3

Xe Máy Honda CBF150N Bản Côn Tay

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Khối lượng bản thân: 125 kg
-Dài x Rộng x Cao: 1.973 x 822 x 1.053
-Khoảng cách trục bánh xe: 1.296mm
-Độ cao yên: 795mm
-Khoảng sáng gầm xe: 139mm
-Dung tích bình xăng: 8,5 lít
-Kích cỡ lốp trước/ sau:
+Lốp trước 110/70R17M/C 54H 
+Lốp sau 150/60R17M/C 66H
-Loại động cơ: PGM-FI, DOHC, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng
-Dung tích xy-lanh: 149,2 cm3
-Tỉ số nén: 11,3: 1
-Công suất tối đa: 12kW/9.500 vòng/phút
-Mô-men cực đại: 13,6 Nm/8.000 vòng/phút
-Dung tích nhớt máy: Sau khi xả: 1,3 lít 
-Sau khi rã máy: 1,5 lít
-Loại truyền động: 6 số
-Hệ thống khởi động: Điện

xetaycon2

 

Ưu đãi tốt nhất

103.600.000 VNĐ

Xem tại Shopee

 
 

 

4

Xe Máy Yamaha Sirius Căm Đĩa

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Động cơ: Loại4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí
-Bố trí xi lanh: Xi lanh đơn
-Dung tích xy lanh: (CC)110.3
-Đường kính và hành trình piston: 50.0×57.9 mm
-Tỷ số nén: 9,3:1
-Công suất tối đa: 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút
-Mô men cực đại: 9.5 N.m (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút
-Hệ thống khởi động: Điện / Cần khởi động
-Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
-Dung tích dầu máy: 1 L
-Dung tích bình xăng: 4,2 lít
-Mức tiêu thụ nhiên liệu: (l/100km)1,99
-Hệ thống đánh lửa: T.C.I (kỹ thuật số)
-Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp: 3,722 (67/18) / 2,333 (35/15)
-Hệ thống ly hợp: Đa đĩa, Ly tâm loại ướt
-Tỷ số truyền động: 1: 3,167 2: 1,941 3: 1,381 4: 1,095
-Kiểu hệ thống truyền lực: 4 số tròn
-Hệ thống giảm xóc trước: Kiểu ống lồng
-Hành trình phuộc trước: 95 mm
-Độ lệch phương trục lái: 26,2° / 73 mm
-Hệ thống giảm xóc sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
-Hành trình giảm xóc sau: 77 mm
-Phanh trước: Phanh đĩa Đĩa thủy lực
-Phanh sau: Phanh cơ (đùm)
-Lốp trước: 70/90 - 17 38P (Lốp có săm)
-Lốp sau: 80/90 - 17 44P (Lốp có săm)
-Đèn trước: Halogen 12V, 35W/35Wx1
-Đèn sau: 12V, 5W/18W x 1
-Kích thước: (dài x rộng x cao)1.940 mm×715 mm×1.075 mm
-Độ cao yên xe:770mm
-Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.200mm
-Độ cao gầm xe: 130mm
-Trọng lượng ướt: 96kg

xetaycon3

 

Ưu đãi tốt nhất

20.500.000 VNĐ

Xem tại Lazada

 
 

 

 

5

Xe Máy Yamaha Sirius Vành Đúc

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Động cơ: Loại4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí
-Bố trí xi lanh: Xi lanh đơn
-Dung tích xy lanh: (CC)110.3
-Đường kính và hành trình piston: 50.0×57.9 mm
-Tỷ số nén: 9,3:1
-Công suất tối đa: 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút
-Mô men cực đại: 9.5 N.m (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút
-Hệ thống khởi động: Điện / Cần khởi động
-Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
-Dung tích dầu máy: 1 L
-Dung tích bình xăng: 4,2 lít
-Mức tiêu thụ nhiên liệu: (l/100km)1,99
-Hệ thống đánh lửa: T.C.I (kỹ thuật số)
-Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp: 3,722 (67/18) / 2,333 (35/15)
-Hệ thống ly hợp: Đa đĩa, Ly tâm loại ướt
-Tỷ số truyền động: 1: 3,167 2: 1,941 3: 1,381 4: 1,095
-Kiểu hệ thống truyền lực: 4 số tròn
-Hệ thống giảm xóc trước: Kiểu ống lồng
-Hành trình phuộc trước: 95 mm
-Độ lệch phương trục lái: 26,2° / 73 mm
-Hệ thống giảm xóc sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
-Hành trình giảm xóc sau: 77 mm
-Phanh trước: Phanh đĩa Đĩa thủy lực
-Phanh sau: Phanh cơ (đùm)
-Lốp trước: 70/90 - 17 38P (Lốp có săm)
-Lốp sau: 80/90 - 17 44P (Lốp có săm)
-Đèn trước: Halogen 12V, 35W/35Wx1
-Đèn sau: 12V, 5W/18W x 1
-Kích thước: (dài x rộng x cao)1.940 mm×715 mm×1.075 mm
-Độ cao yên xe:770mm
-Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.200mm
-Độ cao gầm xe: 130mm
-Trọng lượng ướt: 96kg

xetaycon4

 

Ưu đãi tốt nhất

21.300.000 VNĐ

Xem tại Lazada

 
 

 

6

Xe Máy Yamaha Sirius Căm Đùm

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Động cơ: Loại4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí
-Bố trí xi lanh: Xi lanh đơn
-Dung tích xy lanh: (CC)110.3
-Đường kính và hành trình piston: 50.0×57.9 mm
-Tỷ số nén: 9,3:1
-Công suất tối đa: 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút
-Mô men cực đại: 9.5 N.m (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút
-Hệ thống khởi động: Điện / Cần khởi động
-Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
-Dung tích dầu máy: 1 L
-Dung tích bình xăng: 4,2 lít
-Mức tiêu thụ nhiên liệu: (l/100km)1,99
-Hệ thống đánh lửa: T.C.I (kỹ thuật số)
-Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp: 3,722 (67/18) / 2,333 (35/15)
-Hệ thống ly hợp: Đa đĩa, Ly tâm loại ướt
-Tỷ số truyền động: 1: 3,167 2: 1,941 3: 1,381 4: 1,095
-Kiểu hệ thống truyền lực: 4 số tròn
-Hệ thống giảm xóc trước: Kiểu ống lồng
-Hành trình phuộc trước: 95 mm
-Độ lệch phương trục lái: 26,2° / 73 mm
-Hệ thống giảm xóc sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
-Hành trình giảm xóc sau: 77 mm
-Phanh trước: Phanh đĩa Đĩa thủy lực
-Phanh sau: Phanh cơ (đùm)
-Lốp trước: 70/90 - 17 38P (Lốp có săm)
-Lốp sau: 80/90 - 17 44P (Lốp có săm)
-Đèn trước: Halogen 12V, 35W/35Wx1
-Đèn sau: 12V, 5W/18W x 1
-Kích thước: (dài x rộng x cao)1.940 mm×715 mm×1.075 mm
-Độ cao yên xe:770mm
-Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.200mm
-Độ cao gầm xe: 130mm
-Trọng lượng ướt: 96kg

xetaycon5

 

Ưu đãi tốt nhất

19.100.000 VNĐ

Xem tại Lazada

 
 

 

 

 

 

7

Xe máy Honda Winner X - 2021

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Dài x Rộng x Cao: 2.019 x 727 x 1.088 mm
-Khoảng cách trục bánh xe: 1.278 mm
-Độ cao yên: 795 mm
-Khoảng sáng gầm xe: 150 mm
-Dung tích bình xăng: 4,5 lít
-Kích cỡ lớp trước/ sau:
-Trước: 90/80-17M/C 46P
-Sau: 120/70-17M/C 58P
-Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
-Phuộc sau: Lò xo trụ đơn
-Loại động cơ: PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
-Công suất tối đa: 11,5kW/9.000 vòng/phút
-Dung tích nhớt máy:
+1,1 lít khi thay nhớt
+1,3 lít khi rã máy
-Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,70 lít/100km
-Loại truyền động: Côn tay 6 số
-Hệ thống khởi động: Điện
-Moment cực đại: 13,5Nm/6.500 vòng/phút
-Dung tích xy-lanh: 149,1 cm3
-Đường kính x Hành trình pít tông: 57,3 mm x 57,8 mm
-Tỷ số nén: 11,3:1

xetaycon6

 

Ưu đãi tốt nhất

37.290.000 VNĐ

Xem tại Tiki

 
 

 

8

Xe máy Honda Winner X - 2021

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Màu sắc đa dạng: Đen, Đen bạc
-Kiểu dáng: Hợp thời trang, thể thao
-Khối lượng bản thân: 134kg
-Khối lượng toàn bộ: 306kg
-Kích thước ( Dài x Rộng x Cao): 2007x804x1080mm
-Khoảng cách trục: 1330mm
-Ký hiệu, loại động cơ: G3J6E, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng
-Loại nhiên liệu: Xăng không chì
-Thể tích làm việc: 155.09cc
-Lốp xe: Trục 1: 110/70-17

xetaycon7

 

Ưu đãi tốt nhất

75.000.000 VNĐ

Xem tại Tiki

 
 

 

9

Xe máy Yamaha Exciter 2019

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm: 

-Bố trí xi lanh: Xy lanh đơn

-Dung tích xy lanh: (CC) 150

-Đường kính và hành trình piston: 57.0 x 58.7 mm

-Tỷ số nén: 10.4:1

-Công suất tối đa: 11,3 kW (15,4 PS) / 8.500 vòng/phút

-Mô men cực đại: 13,8 N·m (1,4 kgf·m) / 7.000 vòng/phút

-Hệ thống khởi động: Điện

-Hệ thống bôi trơn: Cácte ướt

-Dung tích bình xăng: 4.2 lít

-Bộ chế hòa khí: Phun xăng (1 vòi phun)

-Hệ thống đánh lửa: T.C.I (kỹ thuật số)

-Hệ thống ly hợp: Ly tâm loại ướt

-Tỷ số truyền động: 1: 2.833 / 2: 1.875 / 3: 1.429 / 4: 1.143 / 5: 0.957

-Kiểu hệ thống truyền lực: 5 số

-Loại khung: Ống thép – cấu trúc kim cương

-Hệ thống giảm xóc trước: Ống lồng

-Độ lệch phương trục lái: 26/ 81.0 mm

-Hệ thống giảm xóc sau: Cánh tay đòn

-Phanh trước: Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm)

-Phanh sau: Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm)

-Lốp trước: 90/80-17M/C 46P (lốp không săm)

-Lốp sau: 120/70-17M/C 58P (lốp không săm)

-Giảm xóc trước: Cuộn lò xo

-Giảm xóc sau: Van điều tiết thuỷ lực

-Đèn trước: Bóng đèn LED 12V 10W x2

-Đèn sau: Bóng đèn LED 12V 10W x2

-Kích thước: (dài x rộng x cao)      1,985 mm × 670 mm × 1,100 mm

-Độ cao yên xe: 795 mm

-Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1,290 mm

-Độ cao gầm xe: 155mm

-Trọng lượng ướt: 117 kg

xetaycon8

 

Ưu đãi tốt nhất

46.800.000 VNĐ

Xem tại Tiki

 
 

 

10

Xe Máy Suzuki Satria F150 - Stronger Red

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Động cơ: 1 xi lanh, 147,3 cc, DOHC, 4 kỳ, 4 van
-Kích thước nòng (Bore x Stroke): 62 mm x 48,8 mm
-Tỉ số nén: 11,5:1
-Công suất cực đại: 18,23 mã lực (13,6 KW) @ 10.000 vòng/phút
-Mô-men xoắn cực đại: 13,8 Nm @ 8.500 vòng/phút
-Hộp số: 6 cấp côn tay
-Hệ thống khởi động: Điện
-Hệ thống làm mát: Chất lỏng
-Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử FI
-Kích thước (D x R x C): 1.960 mm x 675 mm x 980 mm
-Chiều dài cơ sở: 1.280 mm
-Chiều cao gầm: 150 mm
-Chiều cao yên: 765 mm
-Trọng lượng: 109 kg
-Dung tích bình xăng: 4 lít
-Vành và lốp: Vành 17", lốp trước 70/90 – 38P, sau 80/90 – 50P

xetaycon9

 

Ưu đãi tốt nhất

61.200.000 VNĐ

Xem tại Tiki

 
 

 

Phân loại

Phân loại xe côn tay

Khác với các dòng xe số và xe ga đang được sử dụng rất phổ biến, xe côn lại là loại xe ít được lựa chọn hơn. Tuy nhiên đây là dòng xe gắn máy đem đến cảm giác tốc độ cực kỳ tuyệt vời với ngoại hình mạnh mẽ, độc đáo cá tính và bắt mắt. Hầu hết các loại xe côn phân biệt với nhau như hộp số, phân khối nhưng đơn giản và dễ lựa chon hơn thì nên phân loại xe tay côn qua hãng sản xuất xe.

Tại Việt Nam hiện nay, mẫu xe côn tay dần dần nhận được quan tâm từ các hãng sản xuất xe. Xe tay côn với kiểu dáng, mẫu mã đa dạng được ra mắt ngày càng nhiều trên thị trường với các hãng xe phổ biến như:

  • Dòng xe côn từ nhà sản xuất YAMAHA với dòng xe nổi tiếng là Excited :trang bị khối động cơ SOHC 4 van, 4 kỳ, xi-lanh đơn dung tích 150cc hoặc trang bị động cơ với công nghệ phun xăng điện tử 150, 4 van 4 kỳ, xi-lanh đơn và hộp số 6 tốc độ,...
  • Dòng xe côn từ nhà sản xuất HONDA: trang bị thiết bị đặc trựng với khối động cơ DOHC 150cc, xi-lanh đơn với mã lực 15,4 ,...
  • Dòng xe côn từ nhà sản xuất SUZUKI vơi dòng xe SUZUKI: trang bị động cơ xăng 4 kỳ, xi-lanh đơn với dung tích 125cc, hộp 4 số, hoặc dòng Suzuki trang bị khối động cơ 4 kỳ DOHC với 4 van,...

Cách chọn mua hàng

Những lưu ý khi mua xe côn tay

Chính vì những đặc điểm khác thường của nó so với những dòng xe gắn máy thông thường nên cách chạy xe côn tay cũng khác hẳn, vì vậy khi nghĩ đến việc mua một chiếc xe tay côn mạnh mẽ bạn đừng bỏ qua cách để chạy cũng như những lưu ý khi vận hành dòng chiếc xe đầy chất thể thao này để có thể cân nhắc và ra quyết định lựa chọn dòng xe tay côn phù hợp dưới đây nhé:

  •  Kiểm tra thông số kĩ thuật của xe côn: Thông số kỹ thuật là những yếu tố quan trọng không thể bỏ qua, quyết định hiệu suất hoạt động, tốc độ hay tiêu hao nhiên liệu của động cơ và nhiều yếu tố khác, các thông số cần quan tâm khi mua xe tay côn như: dung tích động cơ thường khoảng trên 150cc, hộp số từ 4-6 số trở lên, Công suất mã lực tối đa, vận tốc tối đa, động cơ bao nhiêu thì.
  • Lựa chọn thiết kế xe phù hợp: Xe tay côn không chỉ ưu tiên về tốc độ, hiệu suất hoạt động, yếu tố thẩm mỹ cũng được đặc biệt đánh giá cao. Dòng xe tay côn ưu tiên các thiết kế mạnh mẽ, kiểu dáng thể thao. Tùy theo sở thích, người dùng có thể chọn các dòng xe với kiểu dáng cổ điển hay hiện đại phong khoáng và phù hợp với chiều cao vóc dáng của bản thân, quan tâm tới chiều cao cơ sở của xe, trung bình chiều cao của xe tay côn là: 1,2m chiều cao gầm xe, chiều cao yên, trọng lượng.
  • Mục đích sử dụng xe tay côn: Người đi xe côn hiện nay khá nhiều ở mọi lứa tuổi, không chỉ nam giới mà cả nữ giới cũng yêu thích dòng xe này. Các dòng xe được thiết kế với đặc điểm phục vụ nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau của người sử dụng để di chuyển đường dài hay gần,..
  • Hãng sản xuất : Trên thị trường có hãng yamaha, honda, suzuki là phổ biến cũng như chất lượng phù hợp giá tiền. Thương hiệu Yamaha uy tín mang đến các dòng xe gắn máy chất lượng, bền bỉ và thiết kế đẹp mắt. Xe tay côn Yamaha xuất hiện tại Việt nam từ năm 2008, với dòng xe Exciter thu hút sự chú ý của nhiều người dùng, đặc biệt là giới trẻ. Xe tay côn Suzuki không ngừng được cải tiến về kiểu dáng, thiết kế và dung tích xe đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng. Phân khúc xe hiện tại chủ yếu ở mức 125 – 150 cc, cho công suất và mã lực lớn, tốc độ xe vượt trội. Honda không phải là thương hiệu nổi tiếng với dòng xe côn nhưng cũng là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn trải nghiệm tốc độ.
  • Khoản tài chính dự trù: Dòng xe tay côn ngày càng đa dạng, mở rộng phân khúc giá rẻ hơn cho người dùng có điều kiên tài chính hạn hẹp. Tùy theo điều kiện kinh tế, các tay lái chọn mua sản phẩm ưng ý về tốc độ, thông số và kiểu dáng. Yếu tố giá so sánh giữa các dòng xe cùng đặc điểm và thương hiệu. Hiện nay với mức giá đa đa dạng người dùng có thể chọn.

Câu hỏi thường gặp

1. Xe tay côn có điểm vượt trội hơn dòng xe khác và có lưu ý sử dụng gì?

Trả lời: xe tay côn có thể đạt tốc độ cao trong thời gian ngắn, với nguyên lý đóng ngắt ly hợp khác các dòng xe bình thường khiến nhiều người sẽ khó sử dụng. Sử dụng xe tay côn cần thời gian luyện tập cùng kỹ thuật để điều khiển xe an toàn, kiểm soát được cần tuân thủ và tập luyện đúng nguyên tắc để đảm bảo an toàn khi cầm lái.

2. Xe tay côn có điểm vượt trội hơn dòng xe khác và có lưu ý sử dụng gì?

Trả lời: xe tay côn có thể đạt tốc độ cao trong thời gian ngắn, với nguyên lý đóng ngắt ly hợp khác các dòng xe bình thường khiến nhiều người sẽ khó sử dụng. Sử dụng xe tay côn cần thời gian luyện tập cùng kỹ thuật để điều khiển xe an toàn, kiểm soát được cần tuân thủ và tập luyện đúng nguyên tắc để đảm bảo an toàn khi cầm lái.

3. Nên chọn mua tay côn ở đâu để đảm bảo chất lượng, an toàn khi sử dụng?

Trả lời: Dù mua tại cửa hàng hay các trang thương mãi điện tử như lazada,tiki, shopee đều được nếu đảm bảo nguồn gốc chất lượng và các thông số kỹ thuật phù hợp với nhu cầu.

4. Khi chọn mua xe tay côn cần ưu tiên tiêu chí nào trước khi mua xe máy tay côn?

Trả lời: Tùy mục đích sử dụng mà chọn xe tay côn phù hợp với người mua đi làm sinh hoạt hàng ngày thì mẫu mã và kiểu dáng rất quan trọng. Với người đi xa, đi du lịch thì tốc độ và sức bền, công suất và thông số kỹ thuật là những yếu tố quan trọng cần quan tâm.

5. Khi chọn mua xe tay côn cần ưu tiên tiêu chí nào trước khi mua xe máy tay côn?

Trả lời: Cần nghiên cứu kỹ các thông số kỹ thuật như kích thước, phân khối, mã lực, hộp số cũng như tài chính để lựa chọn được một con xe tay côn phù hợp nhất với bản thân nhất

Đánh giá:

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để bình luận.

Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

Báo lỗi

Nội dung báo lỗi là bắt buộc!

Thông báo