Top 10 Xe số giá rẻ và tiết kiệm nhiên liệu nhất hiện nay 04/2024

5.0  (1 bình chọn)
 3,192

Việt Nam là quốc gia sử dụng xe máy rất nhiều bởi vì sự tiện dụng và phù hợp với cơ sở hạ tầng của đất nước nhưng trong thị trường rộng lớn cùng muôn vàn loại xe khác nhau xe số luôn nhận được nhiều sự lựa chọn trên thị trường Việt Nam bởi giá thành rẻ, động cơ bền bỉ, tiết kiệm xăng.

Việc mua được một chiếc xe ưng ý phù hợp với túi tiền, mục đích và phong cách của bản thân không phải là điều dễ dàng gì. Bài viết này sẽ chia sẻ cho bạn những kinh nghiệm khi mua và lựa chọn xe số, cùng gợi ý những mẫu xe bán chạy thời gian gần đây.

1

Xe Số Honda Wave Alpha 2021

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Khối lượng bản thân: 97kg
-Dài x Rộng x Cao: 1.914mm x 688mm x 1.075mm
-Khoảng cách trục bánh xe: 1.224mm
-Độ cao yên: 769 mm
-Khoảng sáng gầm xe: 138 mm
-Dung tích bình xăng: 3,7 lít
-Kích cỡ lớp trước/ sau:
+Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
+Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
-Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
-Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
-Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
-Công suất tối đa: 6,12 kW / 7.500 vòng/phút
-Dung tích nhớt máy:l=1 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt
-Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,60 lít/100km
-Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn
-Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân
-Moment cực đại: 8,44 Nm/6.000 vòng/phút
-Dung tích xy-lanh: 109,1cm3
-Đường kính x Hành trình pít tông: 50 mm x 55,6 mm
-Tỷ số nén: 9,0:1

xeso

 

Ưu đãi tốt nhất

19.000.000 VNĐ

Xem tại Shopee

 
 

 

2

Xe số Honda wave alpha 110

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Khối lượng bản thân: 97kg
-Dài x Rộng x Cao: 1.914mm x 688mm x 1.075mm
-Khoảng cách trục bánh xe: 1.224mm
-Độ cao yên: 769 mm
-Khoảng sáng gầm xe: 138 mm
-Dung tích bình xăng: 3,7 lít
-Kích cỡ lớp trước/ sau:
+Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
+Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
-Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
-Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
-Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
-Công suất tối đa: 6,12 kW / 7.500 vòng/phút
-Dung tích nhớt máy:l=1 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt
-Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,60 lít/100km
-Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn
-Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân
-Moment cực đại: 8,44 Nm/6.000 vòng/phút
-Dung tích xy-lanh: 109,1cm3
-Đường kính x Hành trình pít tông: 50 mm x 55,6 mm
-Tỷ số nén: 9,0:1

xeso1

 

Ưu đãi tốt nhất

20.291.000 VNĐ

Xem tại Shopee

 
 

 

3

Xe máy Honda Honda Wave RSX 2020

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Khối lượng xe: 102kg(vành đúc), 99kg ( vành nan)
-Dài x Rộng x Cao: 1.919mm x 1080mm x 709mm
-Khoảng cách trục bánh xe: 1.227mm
-Độ cao yên: 760 mm
-Khoảng sáng gầm xe: 135 mm
-Dung tích bình xăng: 4 lít
-Kích cỡ lớp trước/ sau:
+Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
+Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
-Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
-Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
-Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
-Công suất tối đa: 6,12 kW / 7.500 vòng/phút
-Dung tích nhớt máy:l=1 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt
-Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn
-Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân
-Moment cực đại: 8,77 Nm/6.000 vòng/phút
-Dung tích xy-lanh: 109,1cm3
-Đường kính x Hành trình pít tông: 50 mm x 55,6 mm
-Tỷ số nén: 9,3:1

xeso2

 

Ưu đãi tốt nhất

21.990.000 VNĐ

Xem tại Tiki

 
 

 

4

Xe Máy Honda Future 125 FI 2020

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Khối lượng bản thân: 104 kg
-Dài x Rộng x Cao: 1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm
-Khoảng cách trục bánh xe: 1.258 mm
-Độ cao yên: 756 mm
-Khoảng sáng gầm xe: 133 mm
-Dung tích bình xăng: 4,6 lít
-Kích cỡ lớp trước/ sau:
-Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
-Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
-Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
-Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
-Loại động cơ: Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh
-Công suất tối đa: 6,83 kW/7.500 vòng/phút
-Dung tích nhớt máy: 0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt)
-Loại truyền động: 4 số tròn
-Hệ thống khởi động: Điện & Đạp chân
-Moment cực đại: 10,2 Nm/5.500 vòng/phút
-Dung tích xy-lanh: 124,9 cm3
-Đường kính x Hành trình pít tông: 52,4 mm x 57,9 mm
-Tỷ số nén: 9,3 : 1

xeso3

 

Ưu đãi tốt nhất

31.100.000 VNĐ

Xem tại Tiki

 
 

 

5

Xe Honda RSX FI

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Khối lượng bản thân: 102kg (vành đúc), 99kg (vành nan)
-Dài x Rộng x Cao: 1.919mm x 709mm x 1.080mm
-Khoảng cách trục bánh xe: 1.227mm
-Độ cao yên: 760mm
-Khoảng sáng gầm xe: 135mm
-Dung tích bình xăng: 4 lít
-Kích cỡ lốp trước/ sau:
+Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
+Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
-Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
-Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
-Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
-Dung tích xy-lanh: 109.1cm3
-Đường kính x hành trình pít-tông: 50 mm x 55.6 mm
-Tỉ số nén: 9.3:1
-Công suất tối đa: 6.56 kW / 7.500 vòng/phút
-Mô-men cực đại: 8.77 Nm/6.000 vòng/phút
-Dung tích nhớt máy: 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
-Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn
-Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân

xeso4

 

Ưu đãi tốt nhất

25.100.000 VNĐ

Xem tại Tiki

 
 

 

6

Xe Máy Yamaha Sirius Phanh Cơ

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

 

-Đường kính và hành trình piston: 50.0 × 57.9 mm

-Mô men cực đại: 9.5 N (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút

-Hệ thống đánh lửa: TCI

-Bố trí xi lanh: Xi lanh đơn

-Tỷ số nén: 9,3:1

-Hệ thống bôi trơn: Các te ướt

-Hệ thống ly hợp: Đa đĩa, Ly tâm loại ướt

-Dung tích xy lanh: (CC)110.3cc

-Công suất tối đa: 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút

-Dung tích bình xăng: 4.2L

-Kiểu hệ thống truyền lực: 4 số tròn

-Phanh trước: Phanh đĩa

-Giảm xóc trước: Giảm chấn dầu, lò xo

-Phanh sau: Phanh thường

-Giảm xóc sau: Giảm chấn dầu, lò xo

-Kích thước bánh trước / bánh sau: 70/90-17MC 33P / 80/90 - 17MC 43P

-Kích thước: (dài x rộng x cao) 1.940mm × 715mm × 1.075mm

-Độ cao gầm xe: 130mm

-Độ cao yên xe: 770mm

-Trọng lượng ướt: 96 / -

-Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.200mm

xeso5

 

Ưu đãi tốt nhất

19.500.000 VNĐ

Xem tại Tiki

 
 

 

7

Xe Máy Yamaha Sirius FI Vành Đúc

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Bố trí xi lanh: Xi lanh đơn
-Dung tích xy lanh: (CC)115
-Đường kính và hành trình piston: 50.0×57.9 mm
-Tỷ số nén: 9,3:1
-Công suất tối đa: 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút
-Mô men cực đại: 9.5 N.m (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút
-Hệ thống khởi động: Điện / Cần đạp
-Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
-Dung tích dầu máy: 1 L
-Dung tích bình xăng: 3,8 L
-Mức tiêu thụ nhiên liệu: (l/100km) 1,57
-Hệ thống đánh lửa: T.C.I (kỹ thuật số)
-Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp: 2.900(58/20)/2.857(40/14)
-Hệ thống ly hợp: Ly hợp ướt đa đĩa, ly tâm tự động
-Tỷ số truyền động: 1st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22)
-Kiểu hệ thống truyền lực: 4 số tròn
-Loại khung: Ống thép
-Hệ thống giảm xóc trước: Kiểu ống lồng
-Hành trình phuộc trước: 100 mm
-Độ lệch phương trục lái: 26,2°/ 73 mm
-Hệ thống giảm xóc sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
-Hành trình giảm xóc sau: 78 mm
-Phanh trước: Phanh đĩa thủy lực
-Phanh sau: Phanh tang trống
-Lốp trước: 70/90-17 M/C 38P (Lốp có săm)
-Lốp sau: 80/90-17 M/C 50P (Lốp có săm)
-Đèn trước: Halogen 12V, 35W/35Wx1
-Đèn sau: 12V, 5W/18W x 1

xeso6

 

Ưu đãi tốt nhất

23.800.000 VNĐ

Xem tại Tiki

 
 

 

8

Xe máy Yamaha Jupiter FI GP

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

 

-Bố trí xi lanh: Xy lanh đơn

-Dung tích xy lanh: (CC)114

-Đường kính và hành trình piston: 50,0mm x 57,9mm

-Tỷ số nén: 9,3:1

-Công suất tối đa: 7,4 Kw / 7.000 vòng/phút

-Mô men cực đại: 9,9 Nm / 6.500 vòng/phút

-Hệ thống khởi động: Điện / Cần khởi động

-Hệ thống bôi trơn: Các-te ướt

-Dung tích dầu máy: 1,0 lít

-Dung tích bình xăng: 4,1 lít

-Hệ thống ly hợp: Đa đĩa, ly tâm loại ướt

-Loại khung: Ống thép - Cấu trúc kim cương

-Phanh trước: Đĩa thủy lực

-Kích thước bánh trước / bánh sau: 70/90-17MC 38P / 80/90 - 17MC 44P

-Giảm xóc trước: Phuộc nhún, giảm chấn dầu

-Giảm xóc sau: Giảm chấn dầu - Lò xo

-Đèn trước: Halogen 12V 35W / 35W x 1

-Kích thước: (dài x rộng x cao) 1.935mm x 680mm x 1.065mm

-Độ cao yên xe: 765mm

-Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.240mm

-Độ cao gầm xe: 125mm

-Trọng lượng ướt: 104kg

xeso7

 

Ưu đãi tốt nhất

30.900.000 VNĐ

Xem tại Tiki

 
 

 

9

Xe Máy SYM GALAXY FI 125

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

-Dài - Rộng - Cao: 1940 - 695 - 1100mm
-Khoảng cách 2 trục:1240mm
-Khoảng cách gầm: 130mm
-Tổng trọng lượng khô: 103kg
-Động cơ EFI: 4 thì
-Phân khối: 124.6cc
-Hệ thống làm mát: Bằng không khí
-Nhiên liệu sử dụng: Xăng không chì trên 92
-Dung tích bình xăng: 3.4L
-Công suất tối đa: 7.3 kw/8500rpm
-Momen cực đại: 9.8 n.m/6500rpm
-Thắng/phanh trước: Đĩa
-Thắng/phanh sau: Đùm (cơ)
-Hệ thống đánh lửa: Điện tử ECU
-Hệ thống khởi động: Điện
-Hệ thống truyền động: 4 số
-Vỏ/Lốp trước: 70/90-17
-Vỏ/Lốp sau: 80/90-17

xeso8

 

Ưu đãi tốt nhất

27.000.000 VNĐ

Xem tại Tiki

 
 

 

10

Xe Honda Blade 2018

 Chỉnh sửa

Thông tin mô tả sản phẩm:

 -Khối lượng bản thân:       

+Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg

+Phiên bản thể thao: 99kg

-Dài x Rộng x Cao:

Phiên bản tiêu chuẩn: 1.920 x 690 x 1.075 mm

Phiên bản thể thao: 1.920 x 702 x 1.075 mm

-Khoảng cách trục bánh xe: 1.217 mm

-Độ cao yên: 769 mm

-Khoảng sáng gầm xe: 141 mm

-Dung tích bình xăng: 3.7 lít

-Kích cỡ lốp trước/ sau      

+Trước: 70/90 -17 M/C 38P

+Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

-Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực

-Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

-Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí

-Dung tích xy-lanh: 109.1cm3

-Đường kính x hành trình pít-tông: 50,0 mm x 55.6 mm

-Tỉ số nén: 9.0:1

-Công suất tối đa: 6.18 kW/7.500 vòng/phút

-Mô-men cực đại: 8.65 Nm/5.500 vòng/phút

-Dung tích nhớt máy: 1 lít khi rã máy/ 0.8 lít khi thay nhớt

-Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn

-Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân

xeso9

 

Ưu đãi tốt nhất

19.300.000 VNĐ

Xem tại Tiki

 
 

 

Phân loại

Phân loại xe số

  • Underbone (dựa trên thiết kế khung xe) Là loại xe máy có cấu tạo liền mạch, hệ động cơ nằm dưới khung sườn, trong lớp vỏ nhựa hay kim loại. Loại này vô cùng thông dụng như Honda wave, Honda cub, Kawasaki Max, Yamaha Jupiter 
  • Scooter Classic (tạm dịch Xe tay ga cổ điển) Loại xe có hộp số tự động, không sử dụng cần chuyển số cơ (bằng tay hay chân đạp) khi vận hành. Thường động cơ được thiết kế nằm ở phần đuôi xe. Nổi trội là những chiếc Vespa của Piaggio
  • Scooter – Underbone Đây là một sản phẩm con lai giữa kiểu dáng hiện đại thon thả của underbone nhưng loại vận hành theo kiểu scooter. Có thể gọi đây là loại xe tay ga hiện đại. những chiếc xe này thông dụng vì thiết kế không kén Nam hay Nữ lại rất dễ dàng điều khiển. Các dòng xe tiêu biểu là Yamaha Nouvo, Honda Air Blade hay Honda Vision …
  • Touring (dựa trên tính năng đặc điểm của xe) Đây là một loại xe chuyên dùng đi đường dài (dành cho phượt thủ loại sang). Thiết kế rất to, còng kềnh và hiện đại. Giống nhà di động. Có lò vi sóng, có chỗ cắm điện sạc pin, có tủ mát nhỏ, ghế điều chỉnh nóng lạnh…vì thế nên giá của dòng xe này vô cùng đắt đỏ. Điển hình cho dòng xe này là Honda Gold Wing hay Harley Davidson Glide…

Cách chọn mua hàng

1. Chọn kiểu dáng, kích cỡ xe:

Một chiếc xe phù hợp với vóc dáng của bản thân là một tiêu chí quan trọng trong việc mua xe. Vì khi có một chiếc xe phù hợp vừa đảm bảo đẹp, an toàn và thoải mái khi chạy.

2. Kiểm tra phần điện, ắc quy: 

Nên yêu cầu người bán tháo cốp, mở yên để kiểm tra kỹ hệ thống điện, ắc quy, IC, đi-ốt nạp. Một chiếc ắc-qui còn tốt thể hiện ở việc khởi động xe dễ dàng, đèn xi-nhan/còi hoạt động ổn định khi xe không nổ máy.

3. Kiểm tra tính năng giảm xóc:

Để kiểm tra giảm xóc trước cần bóp chặt phanh trước rồi nhún mạnh nếu thấy tiếng kêu lục cục là giảm xóc đã kém hoặc bị chảy dầu, giảm xóc trước còn tốt có độ nhún sâu và êm ái, bề mặt ống nhún bóng sáng không có tỳ vết hay vệt dầu loang. Với giảm xóc sau, có thể kiểm tra bằng cách tải nặng (2 - 3 người) nếu không có tiếng kêu lạ, xe cân bằng, êm ái chứng tỏ chất lượng còn tốt.

Câu hỏi thường gặp

1. Nên dự trù kinh phí mua xe là bao nhiêu?

Nhiều người mua xe ở độ tuổi học sinh, sinh viên hoặc người mới đi làm không có nhiều kinh phí nên việc lựa chọn một chiếc xe vừa rẻ vừa tốt là điền vô cùng quan trọng. Có rất nhiều sự lựa chọn cho bạn ở khoảng giá 20-30 triệu đồng như Vision dành cho nữ hay Wave cho các bạn nam. Đừng chọn những chiếc xe quá đắt vượt ngoài ngân sách của bạn.

2. Có nên mua xe trả góp không?

Mua xe trả góp rất có lợi bạn không cần phải dành dụm quá lâu để có khoản tiền đủ mua xe chỉ cần một khoản nhỏ ban đầu là đã đủ có phương tiện cá nhân cho mình và bạn cũng không có bị áp lực tài chính đè nặng. Hiện nay có rất nhiều hình thức trả góp như trả góp cần chứng minh thu nhập và không cần chứng minh thu nhập. Tuy có nhiều lợi nhưng việc mua xe trả góp cũng có sự bất lợi chẳng hạn như việc chịu lãi suất hàng tháng hoặc trả góp trong thời gian dài. Hãy lựa chọn hình thức hợp lý với bản thân nếu bạn chấp nhận mua xe trả góp.

3. Có nên mua xe cũ?

Với một khoản tiền ít hơn việc mua xe mới nhiều người lựa chọn việc mua xe cũ. Chi phí siêu rẻ, nhiều kiểu xe cho bạn lựa chọn và bạn có thể mặc cả với người bán là một trong những cái lợi mà xe cũ mang lại. Nhưng do vì là xe cũ nên thường gặp nhiều vấn đề như mua phải xe đã từng gặp tai nạn, những chiếc xe đã đại tu làm máy lại...Nhưng chỉ cần kinh nghiệm bạn có thể mua được chiếc xe tốt giá hời.

Đánh giá:

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để bình luận.

Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

Báo lỗi

Nội dung báo lỗi là bắt buộc!

Thông báo